Giày đá bóng là một phụ kiện không thể thiếu đối với các cầu thủ bóng đá. Việc lựa chọn đúng size giày sẽ giúp các cầu thủ có được sự thoải mái, linh hoạt và bảo vệ tốt cho đôi chân của mình. Để có thể chọn được đúng kích cỡ, bạn cần thực hiện một số bước chuẩn bị cần thiết, đo và xác định kiểu chân cũng như kích thước bàn chân. Bên cạnh đó, cách phân biệt và quy đổi các loại size giày theo từng hãng hay theo từng khu vực cũng rất cần thiết.
Dưới đây là hướng dẫn chi tiết từ bongdaphui.vn có thể giúp bạn lựa chọn size giày đá bóng chính xác, phù hợp với chân của mình.
Các bước chuẩn bị trước khi chọn size giày đá bóng
Để có thể lựa chọn được đúng size giày phù hợp, bạn cần xác định được kiểu chân và tiến hành đo kích thước của bàn chân (chiều dài, chiều rộng). Cách tốt nhất để chọn size giày đá bóng chuyên nghiệp, giày bóng đá phủi là bạn nên trực tiếp đến cửa hàng để thử, tuy nhiên nếu điều kiện không cho phép, bạn có thể tham khảo những hướng dẫn dưới đây:
Xác định kiểu chân (chân bè hay chân thon)
Có 2 kiểu chân phổ biến là chân bè và chân thon. Tùy thuộc vào kiểu chân mà bạn sẽ chọn size giày sao cho phù hợp.
- Chân bè: Mu bàn chân rộng hơn mắt cá chân. Người có bàn chân bè thường cần chọn size lớn hơn so với size thông thường khoảng 0.5.
- Chân thon: Mu bàn chân hẹp và cao hơn so với chân bè. Với người có bàn chân thon nên chọn size bình thường hoặc nhỏ hơn 0.5 so với size thông thường.
Đo kích thước chiều dài, rộng bàn chân
Sau khi xác định kiểu chân, bạn cần đo chiều dài và chiều rộng của bàn chân để có thể chọn đúng kích cỡ giày trong bảng size giày đá bóng. Cụ thể:
- Đo chiều dài bàn chân: Đo từ ngón chân lớn nhất đến phần cuối gót chân
- Đo chiều rộng bàn chân: Đo phần rộng nhất của bàn chân.
3 bước đơn giản để đo kích thước bàn chân:
- Bước 1: Chuẩn bị một tờ giấy kích thước A4 và đặt nó sát cạnh tường. Đứng thẳng và đặt chân vào giữa tờ giấy sao cho gót chân chạm vào tường.
- Bước 2: Dùng một bút hoặc viết điểm tại vị trí của ngón chân dài nhất trên tờ giấy, sau đó tiếp tục vẽ theo hình dáng của bàn chân. Nếu kích thước hai bàn chân không đều, chọn kích thước của bàn chân lớn hơn.
- Bước 3: Sử dụng thước đo để đo khoảng cách từ ngón chân dài nhất đến gót chân. Kết quả này sẽ cung cấp cho bạn kích thước chính xác của bàn chân của mình
Chọn size giày đá bóng theo kiểu chân
Sau khi xác định được kiểu chân của mình, bạn có thể chọn size giày phù hợp theo các gợi ý sau:
- Chân bè:
- Nên chọn size lớn hơn 0.5 so với size giày bình thường
- Ưu tiên các loại giày có thiết kế ôm gót chặt để giữ chân
- Nếu vẫn bị tuột gót khi chạy thì có thể chọn thêm miếng lót chân
- Chân thon:
- Có thể chọn size bình thường hoặc nhỏ hơn 0.5
- Nên chọn giày có kiểu dáng cổ chân thấp để tăng tính ôm chân
- Không cần dùng miếng lót chân
Chọn size giày đá bóng theo hãng
Các hãng giày đá bóng phổ biến thường sử dụng cách phân loại size riêng. Do đó, khi mua giày đá bóng của các hãng sau, bạn nên tham khảo bảng size giày đá bóng dưới đây:
Bảng chọn size giày đá bóng Nike
(US) | Kích cỡ (EU) | Kích cỡ (Châu Á) | Quy đổi chiều dài chân (Nam) | Quy đổi chiều dài chân (Nữ) |
---|---|---|---|---|
4 | 36 | 22.5 | 22.0 cm | 21.5 cm |
4.5 | 36.5 | 23.0 | 22.5 cm | 22.0 cm |
5 | 37.5 | 23.5 | 23.0 cm | 22.5 cm |
5.5 | 38 | 24.0 | 23.5 cm | 23.0 cm |
6 | 38.5 | 24.5 | 24.0 cm | 23.5 cm |
6.5 | 39 | 25.0 | 24.5 cm | 24.0 cm |
7 | 40 | 25.5 | 25.0 cm | 24.5 cm |
7.5 | 40.5 | 26.0 | 25.5 cm | 25.0 cm |
8 | 41 | 26.5 | 26.0 cm | 25.5 cm |
8.5 | 42 | 27.0 | 26.5 cm | 26.0 cm |
9 | 42.5 | 27.5 | 27.0 cm | 26.5 cm |
9.5 | 43 | 28.0 | 27.5 cm | 27.0 cm |
10 | 44 | 28.5 | 28.0 cm | 27.5 cm |
10.5 | 44.5 | 29.0 | 28.5 cm | 28.0 cm |
11 | 45 | 29.5 | 29.0 cm | 28.5 cm |
11.5 | 45.5 | 30.0 | 29.5 cm | 29.0 cm |
12 | 46 | 30.5 | 30.0 cm | 29.5 cm |
12.5 | 47 | 31.0 | 30.5 cm | 30.0 cm |
13 | 47.5 | 31.5 | 31.0 cm | 30.5 cm |
13.5 | 48 | 32.0 | 31.5 cm | 31.0 cm |
Bảng size giày đá bóng Nike
Bảng chọn size giày đá bóng Mizuno
Kích cỡ UK | Kích cỡ US | Kích cỡ EU | Kích cỡ Châu Á | Chiều dài chân bàn Nam (cm) | Chiều dài bàn chân Nữ (cm) |
---|---|---|---|---|---|
3.5 | 4 | 36 | 22 | 22.0 | 21.5 |
4 | 4.5 | 36.5 | 22.5 | 22.5 | 21.9 |
4.5 | 5 | 37.5 | 23 | 22.9 | 22.3 |
5 | 5.5 | 38 | 23.5 | 23.3 | 22.8 |
5.5 | 6 | 38.5 | 24 | 23.7 | 23.2 |
6 | 6.5 | 39 | 24.5 | 24.1 | 23.7 |
6.5 | 7 | 40 | 25 | 24.5 | 24.1 |
7 | 7.5 | 40.5 | 25.5 | 24.9 | 24.6 |
7.5 | 8 | 41 | 26 | 25.3 | 25.0 |
8 | 8.5 | 42 | 26.5 | 25.7 | 25.4 |
8.5 | 9 | 42.5 | 27 | 26.1 | 25.9 |
9 | 9.5 | 43 | 27.5 | 26.5 | 26.3 |
9.5 | 10 | 44 | 28 | 26.9 | 26.8 |
10 | 10.5 | 44.5 | 28.5 | 27.3 | 27.2 |
10.5 | 11 | 45 | 29 | 27.7 | 27.7 |
11 | 11.5 | 45.5 | 29.5 | 28.1 | 28.1 |
11.5 | 12 | 46 | 30 | 28.5 | 28.6 |
12 | 12.5 | 47 | 30.5 | 28.9 | 29.0 |
12.5 | 13 | 47.5 | 31 | 29.3 | 29.4 |
13 | 13.5 | 48 | 31.5 | 29.7 | 29.9 |
Bảng size giày đá bóng Mizuno
Bảng chọn size giày đá bóng Adidas
Kích cỡ UK | Kích cỡ US | Kích cỡ EU | Kích cỡ Châu Á | Chiều dài chân bàn Nam (cm) | Chiều dài bàn chân Nữ (cm) |
---|---|---|---|---|---|
3.5 | 4 | 36 | 22 | 22.0 | 21.5 |
4 | 4.5 | 36.5 | 22.5 | 22.5 | 21.9 |
4.5 | 5 | 37.5 | 23 | 22.9 | 22.3 |
5 | 5.5 | 38 | 23.5 | 23.3 | 22.8 |
5.5 | 6 | 38.5 | 24 | 23.7 | 23.2 |
6 | 6.5 | 39 | 24.5 | 24.1 | 23.7 |
6.5 | 7 | 40 | 25 | 24.5 | 24.1 |
7 | 7.5 | 40.5 | 25.5 | 24.9 | 24.6 |
7.5 | 8 | 41 | 26 | 25.3 | 25.0 |
8 | 8.5 | 42 | 26.5 | 25.7 | 25.4 |
8.5 | 9 | 42.5 | 27 | 26.1 | 25.9 |
9 | 9.5 | 43 | 27.5 | 26.5 | 26.3 |
9.5 | 10 | 44 | 28 | 26.9 | 26.8 |
10 | 10.5 | 44.5 | 28.5 | 27.3 | 27.2 |
10.5 | 11 | 45 | 29 | 27.7 | 27.7 |
11 | 11.5 | 45.5 | 29.5 | 28.1 | 28.1 |
11.5 | 12 | 46 | 30 | 28.5 | 28.6 |
12 | 12.5 | 47 | 30.5 | 28.9 | 29.0 |
12.5 | 13 | 47.5 | 31 | 29.3 | 29.4 |
13 | 13.5 | 48 | 31.5 | 29.7 | 29.9 |
Bảng size giày đá bóng Mizuno
Bảng chọn size giày đá bóng Akka
Kích cỡ UK | Kích cỡ US | Kích cỡ EU | Kích cỡ Châu Á | Quy đổi chiều dài bàn chân Nam (cm) | Quy đổi chiều dài bàn chân Nữ (cm) |
---|---|---|---|---|---|
5.5 | 4 | 36 | 22 | 22.0 | 20.5 |
6 | 4.5 | 37 | 22.5 | 22.5 | 21.0 |
6.5 | 5 | 38 | 23 | 23.0 | 21.5 |
7 | 5.5 | 39 | 23.5 | 23.5 | 22.0 |
7.5 | 6 | 40 | 24 | 24.0 | 22.5 |
8 | 6.5 | 41 | 24.5 | 24.5 | 23.0 |
8.5 | 7 | 42 | 25 | 25.0 | 23.5 |
9 | 7.5 | 43 | 25.5 | 25.5 | 24.0 |
9.5 | 8 | 44 | 26 | 26.0 | 24.5 |
10 | 8.5 | 45 | 26.5 | 26.5 | 25.0 |
10.5 | 9 | 46 | 27 | 27.0 | 25.5 |
11 | 9.5 | 47 | 27.5 | 27.5 | 26.0 |
11.5 | 10 | 48 | 28 | 28.0 | 26.5 |
12 | 10.5 | 49 | 28.5 | 28.5 | 27.0 |
12.5 | 11 | 50 | 29 | 29.0 | 27.5 |
Bảng size giày đá bóng Akka
Bảng chọn size giày đá bóng Puma
Kích cỡ UK | Kích cỡ US | Kích cỡ EU | Kích cỡ Châu Á | Quy đổi chiều dài bàn chân Nam (cm) | Quy đổi chiều dài bàn chân Nữ (cm) |
---|---|---|---|---|---|
3.5 | 4 | 36 | 22 | 22.0 | 20.5 |
4 | 4.5 | 36.5 | 22.5 | 22.5 | 21.0 |
4.5 | 5 | 37.5 | 23 | 23.0 | 21.5 |
5 | 5.5 | 38 | 23.5 | 23.5 | 22.0 |
5.5 | 6 | 38.5 | 24 | 24.0 | 22.5 |
6 | 6.5 | 39 | 24.5 | 24.5 | 23.0 |
6.5 | 7 | 40 | 25 | 25.0 | 23.5 |
7 | 7.5 | 40.5 | 25.5 | 25.5 | 24.0 |
7.5 | 8 | 41 | 26 | 26.0 | 24.5 |
8 | 8.5 | 42 | 26.5 | 26.5 | 25.0 |
8.5 | 9 | 42.5 | 27 | 27.0 | 25.5 |
9 | 9.5 | 43 | 27.5 | 27.5 | 26.0 |
9.5 | 10 | 44 | 28 | 28.0 | 26.5 |
10 | 10.5 | 44.5 | 28.5 | 28.5 | 27.0 |
10.5 | 11 | 45 | 29 | 29.0 | 27.5 |
11 | 11.5 | 45.5 | 29.5 | 29.5 | 28.0 |
11.5 | 12 | 46 | 30 | 30.0 | 28.5 |
12 | 12.5 | 46.5 | 30.5 | 30.5 | 29.0 |
12.5 | 13 | 47 | 31 | 31.0 | 29.5 |
13 | 13.5 | 47.5 | 31.5 | 31.5 | 30.0 |
Bảng size giày đá bóng Puma
Bảng chọn size giày đá bóng Wika
Kích cỡ UK | Kích cỡ US | Kích cỡ EU | Kích cỡ Châu Á | Quy đổi chiều dài bàn chân Nam (cm) | Quy đổi chiều dài bàn chân Nữ (cm) |
---|---|---|---|---|---|
5.5 | 4 | 36 | 22 | 22.0 | 20.5 |
6 | 4.5 | 37 | 22.5 | 22.5 | 21.0 |
6.5 | 5 | 38 | 23 | 23.0 | 21.5 |
7 | 5.5 | 39 | 23.5 | 23.5 | 22.0 |
7.5 | 6 | 40 | 24 | 24.0 | 22.5 |
8 | 6.5 | 41 | 24.5 | 24.5 | 23.0 |
8.5 | 7 | 42 | 25 | 25.0 | 23.5 |
9 | 7.5 | 43 | 25.5 | 25.5 | 24.0 |
9.5 | 8 | 44 | 26 | 26.0 | 24.5 |
10 | 8.5 | 45 | 26.5 | 26.5 | 25.0 |
10.5 | 9 | 46 | 27 | 27.0 | 25.5 |
11 | 9.5 | 47 | 27.5 | 27.5 | 26.0 |
11.5 | 10 | 48 | 28 | 28.0 | 26.5 |
12 | 10.5 | 49 | 28.5 | 28.5 | 27.0 |
Bảng size giày đá bóng Wika
Bảng chọn size giày đá bóng Kamito
Kích cỡ UK | Kích cỡ US | Kích cỡ EU | Kích cỡ Châu Á | Quy đổi chiều dài bàn chân Nam (cm) | Quy đổi chiều dài bàn chân Nữ (cm) |
---|---|---|---|---|---|
5.5 | 4 | 36 | 22 | 22.0 | 20.5 |
6 | 4.5 | 37 | 22.5 | 22.5 | 21.0 |
6.5 | 5 | 38 | 23 | 23.0 | 21.5 |
7 | 5.5 | 39 | 23.5 | 23.5 | 22.0 |
7.5 | 6 | 40 | 24 | 24.0 | 22.5 |
8 | 6.5 | 41 | 24.5 | 24.5 | 23.0 |
8.5 | 7 | 42 | 25 | 25.0 | 23.5 |
9 | 7.5 | 43 | 25.5 | 25.5 | 24.0 |
9.5 | 8 | 44 | 26 | 26.0 | 24.5 |
10 | 8.5 | 45 | 26.5 | 26.5 | 25.0 |
10.5 | 9 | 46 | 27 | 27.0 | 25.5 |
11 | 9.5 | 47 | 27.5 | 27.5 | 26.0 |
11.5 | 10 | 48 | 28 | 28.0 | 26.5 |
12 | 10.5 | 49 | 28.5 | 28.5 | 27.0 |
Bảng size giày đá bóng Kamito
Hướng dẫn quy đổi bảng size theo khu vực cho những hãng giày khác
Các khu vực trên thế giới sử dụng các cách phân loại size giày khác nhau. Do đó, khi mua giày nước ngoài, bạn cần quy đổi size sao cho phù hợp.
Quy đổi bảng size giày đá bóng Anh (UK)
- Size giày của Anh được đánh số từ 0 tới 13.
- Size giày Anh nhỏ hơn 0.5 so với Mỹ.
Quy đổi size giày theo chuẩn Anh (UK) Size giày chuẩn Anh được sử dụng phổ biến ở Anh, và có hai cách tính kích thước:
- Dựa trên chiều dài khuôn giày (Last) với công thức: Size UK = (3 x chiều dài last) – 25 (Last tính bằng inch).
- Dựa trên kích thước bàn chân (từ mũi đến gót) với công thức: Size UK = (3 x chiều dài bàn chân) – 23 (chiều dài tính bằng inch).
Quy đổi bảng size giày đá bóng Châu Âu (EU)
- Size giày châu Âu được đánh số từ 35 tới 50.
- Size EU lớn hơn size Mỹ khoảng 0.5.
Quy đổi size giày theo chuẩn châu Âu (EU) Size giày EU được sử dụng ở nhiều nước Châu Âu như Đức, Tây Ban Nha, Ý, Pháp, và một số nước Trung Đông và Châu Á, và được tính theo Paris point (1 Paris point = 2/3cm). Cách tính như sau:
Size giày EU = 3/2 x chiều dài last (chiều dài tính bằng cm) hoặc = 3/2 x (chiều dài bàn chân + 1.5) (chiều dài tính bằng cm).
Quy đổi bảng size giày đá bóng Mỹ (US)
- Size giày Mỹ được đánh số từ 3 tới 18.
- Size nam thường lớn hơn nữ khoảng 1.5.
Quy đổi size giày theo chuẩn Mỹ (US), bảng size giày US thường được sử dụng ở Mỹ, châu Mỹ, và Canada, và có cách tính như sau:
- Size nam US = (3 x chiều dài last) – 24 (last tính bằng inch) hoặc ≈ (3 x chiều dài bàn chân) – 22 (chiều dài tính bằng inch).
- Size nữ US = (3 x chiều dài bàn chân) – 20.5 (chiều dài tính bằng inch).
Quy đổi bảng size giày đá bóng Châu Á (CM)
- Size giày châu Á tính theo chiều dài bàn chân tính bằng mm.
- 1 size CM thường tăng 5mm.
Quy đổi size giày theo chuẩn châu Á (CM) Size giày CM, ký hiệu cho centimet, là phổ biến ở Việt Nam và một số nước Đông Á như Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, và được tính bằng công thức:
Size CM = chiều dài bàn chân + 1.5 (chiều dài tính bằng cm).
Kinh nghiệm khi chọn giày đá bóng
Khi chọn size giày đá bóng, bạn cần chú ý một số điều sau:
- Nếu là người có gót chân hẹp hoặc lõm vào thì nên chọn size lớn hơn 0.5 so với bình thường.
- Nên đo kích thước bàn chân vào cuối ngày hoặc buổi chiều tối.
- Đeo tất, vớ trước khi tiến hành vẽ khung bàn chân.
- Nếu bạn thường xuyên chơi trên sân cỏ tự nhiên thì nên mua size lớn hơn 0.5 so với sân cỏ nhân tạo để giảm ma sát.
- Những ngày đầu đeo giày mới, bạn nên đi tập nhẹ nhàng để giày dần vừa vặn với chân hơn.
- Luôn đo chính xác kích thước bàn chân và xác định kiểu chân trước khi quyết định size mua
- Tham khảo bảng size chi tiết của từng thương hiệu để có size phù hợp
- Chọn loại đế giày, chất liệu vải & kiểu dáng giày sao cho hợp lý với mục đích sử dụng
- Có thể mua thử nhiều size khác nhau để kiểm tra rồi chọn size vừa vặn nhất
Đối với giày không chuyên
Nếu bạn chỉ đá bóng để giải trí, có thể mua giày thể thao không chuyên với một số lưu ý:
- Nên chọn loại có đế mềm, êm chân hơn
- Nên chọn giày có phần mũi rộng để ngón chân của bạn có đủ không gian cử động.
- Tránh chọn giày quá chật hoặc quá rộng vì sẽ gây khó chịu khi đi lại.
- Nên thay giày thường xuyên sau một thời gian sử dụng để đảm bảo vệ sinh và sức khỏe.
Đối với nam khi chọn giày
Đa số nam giới có bàn chân lớn hơn nữ giới nên cần lưu ý:
- Chọn loại có kiểu dáng cứng cáp, chắc chắn để tăng lực đá cũng là một cách sút bóng mạnh hơn trong trận đấu.
- Ưu tiên giày có đế đinh nhân tạo để tăng ma sát trên sân
- Nếu có gót chân hẹp hoặc đau gót khi đá nên chọn size lớn hơn 0.5
Đối với nữ khi chọn giày
Đối với nữ giới, cần lưu ý:
- Ưu tiên các mẫu giày nhẹ, mỏng, ít đinh
- Chọn size vừa khít để tránh tuột chân khi di chuyển nhanh
- Nếu có bàn chân nhỏ, nên chọn loại giày có kiểu quai che mắt cá chân hoặc giày cổ cao
Trên đây là tất cả những hướng dẫn chọn size giày đá bóng chính xác từ bongdaphui.vn, hy vọng với những chia sẻ trên đây, bạn đã có thể chọn được một đôi giày phù hợp với đôi chân của mình.Chúc bạn sớm tìm được cho mình một đôi giày đá bóng ưng ý để thỏa sức thi đấu.
>>Xem thêm: